Tổng hợp tên các loại trái cây bằng tiếng anh thông dụng nhất và cách đọc tên các loại trái cây bất kì ai cũng phải biết để sử dụng trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Các loại trái cây không chỉ mang lại cảm giác ngon lạ miệng mà chúng còn mang lại nhiều tác dụng cho sức khỏe và làm đẹp, trái cây không chỉ thu hút đối với chị em phụ nữ mà cánh đàn ông cũng thích mê luôn, đặc biệt các em nhỏ, trái cây là một thức quả không chỉ để ăn mà còn dùng để chơi nữa.
Hiện nay trong các nhà hàng khách sạn người ta chủ yếu dùng menu bằng tiếng anh, chính vì thế để không bị “quê” với bạn bè thì chúng ta cũng phải biết một chút về tiếng anh đúng không? Ngoài ra với những ông bố bà mẹ việc thuộc tên tiếng anh của các loại trái cây sẽ rất thuận lợi cho việc dạy dỗ con cái. Để giúp các bạn có một danh sách tên tiếng anh các loại trái cây chúng tôi đã sưu tập và tổng hợp trong bài viết sau đây hãy cùng tham khảo nhé!
1. Tên các loại quả trong tiếng anh có phiên âm.
>>>Có thể bạn đang quan tâm: tên tiếng anh cho nữ hot nhất năm 2018 chỉ nghe một lần thôi là nhớ mãi không quên
Tên các loại quả trong tiếng anh có phiên âm rõ ràng sẽ giúp bạn có thể phát âm tiếng anh một cách chính xác nhất theo chuẩn. Chúng tôi đã tổng hợp danh sách tên các loại quả bằng tiếng anh có phiên âm dưới đây:
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
- Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
- Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
- Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
- Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
- Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
- Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
- Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
- Raisin: /’reizn/: nho khô
2. Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng anh.
Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng anh bao gồm tên các loại hoa quả thông dụng nhất ở cả 3 miền: Bắc, Trung, Nam. Việc học tên các loại quả của Việt nam sẽ khiến bạn dễ liên tưởng và dễ nhớ hơn. Ngoài ra khi thuộc tên các loại trái cây ở Việt Nam bằng tiếng anh sẽ giúp bạn có thể giới thiệu đến bạn bè nước ngoài về các loại trái cây ngon lạ và bổ ở trong nước.
almond hạnh nhân | apple quả táo | apricot quả mơ | banana chuối | banana peel vỏ chuối |
berry quả mọng | blackberry quả mâm xôi | blood orange cam múi đỏ | blueberry quả việt quất | cherry quả anh đào |
fig quả vả | fruit trái cây | fruit salad món salad trái cây | fruits các loại trái cây | gooseberry phúc bồn tử gai |
grape nho | grapefruit bưởi chùm | kiwi quả kiwi | lemon chanh | lime chanh lá cam |
lychee quả vải | mandarin quả quít | mango quả xoài | melon dưa bở | nectarine quả xuân đào |
orange quả cam | papaya quả đu đủ | peach quả đào | pear quả lê | pineapple quả dứa |
plum quả mận | plum quả mận | pomegranate quả lựu | prickly pear quả lê gai | quince quả mộc qua |
raspberry quả mâm xôi | redcurrant quả lý chua | star fruit quả khế | strawberry quả dâu tây |
3. Tên trái cây bằng tiếng anh có hình ảnh.
Tên trái cây bằng tiếng anh có hình ảnh minh họa sẽ giúp bạn dễ hình dung và nhanh chóng thuộc từ vựng hơn. Dưới đây là danh sách tên tiếng anh các loại quả hãy cùng tham khảo nhé!
4. Tên các loại trái cây trong tiếng anh bằng video để dạy cho trẻ em dễ hiểu và nhanh thuộc tên nhất.
Tên các loại trái cây trong tiếng anh bằng video mà chúng tôi dưới thiệu dưới đây sẽ giúp bé nhanh thuộc tên các loại hoa quả hơn. Khi cho bé xem video bố hoặc mẹ hay người thân cần ngồi bên cạnh để dạy bé, ở mỗi hình ảnh loại quả bố mẹ cần dừng video lại chút xíu để bé có thời gian ghi nhớ tên các loại quả đó. Sau một thời gian khi thấy bé bắt đầu thuộc tên các loại hoa quả bạn mới cho video chạy liền một mạch để bé luyện khả năng ghi nhớ nhanh hình ảnh nhé!
Video tên tiếng anh các loại trái cây để dạy cho bé yêu nhận biết các loại quả bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh.
Bài viết về tên tất cả các loại trái cây bằng tiếng anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên chắc chắn sẽ giúp bạn cũng như người thân nhanh chóng tích lũy được vốn từ vựng phong phú về các loại quả để sử dụng khi cần thiết. Ngoài rèn luyện cho mình khả năng đọc viết tên trái cây tiếng anh thì những người đã làm cha làm mẹ có thể dạy cho con mình học tên các loại quả bằng video và hình ảnh mà chúng tôi đã chia sẻ trong bài viết ở trên. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng anh, để ủng hộ tuhaovietnam.com.vn ngày càng phát triển bạn hãy thường xuyên vào đọc những bài viết mới nhất mà chúng tôi cập nhật mỗi ngày nhé!
>>>Không nên bỏ qua: Tên tiếng anh hay cho nam nếu bạn muốn tạo ấn tượng tốt khi giao tiếp hay làm việc với người nước ngoài.